Bivalvia |
Arcida |
Arcidae
Environment: milieu / climate zone / Mức độ sâu / distribution range
Sinh thái học
. Subtropical
Eastern Atlantic: Mauritania, Sierra Leone and Angola.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Weight / Age
Chín muồi sinh dục: Lm ?, range 2 - 2 cm Max length : 13.5 cm SHL con đực/không giới tính; (Tài liệu tham khảo 109255); common length : 10.0 cm SHL con đực/không giới tính; (Tài liệu tham khảo 437); Tuổi cực đại được báo cáo: 30 các năm (Tài liệu tham khảo 93645)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Eggs | Sự sinh sản | Larvae
This species is gonochoristic (Ref. 126565). Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam (Ref. 833).
Fischer, W., G. Bianchi and W.B. Scott (eds.). 1981. (Tài liệu tham khảo 437)
IUCN Red List Status
(Tài liệu tham khảo 130435: Version 2024-2)
CITES status (Tài liệu tham khảo 108899)
Not Evaluated
CMS (Tài liệu tham khảo 116361)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
| FishSource |
Các công cụ
Thêm thông tin
Sinh thái dinh dưỡngFood items (preys)
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Các động vật ăn mồi
PhysiologyThành phần ô-xy
Human RelatedStamps, coins, misc.
Các nguồn internet
Estimates based on models
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.23-0.55; tmax=30).
Fishing Vulnerability
Moderate vulnerability (42 of 100).
Price category
Unknown.