Not assigned |
Squamata |
Elapidae
Environment: milieu / climate zone / Mức độ sâu / distribution range
Sinh thái học
Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 8 - 75 m (Tài liệu tham khảo 102784). Tropical; 49°N - 58°S (Tài liệu tham khảo 356)
Northeast Atlantic, the Mediterranean and Indo-Pacific.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Weight / Age
Chín muồi sinh dục: Lm 80.0, range 70 - 157.4 cm Max length : 163 cm SVL con đực/không giới tính; (Tài liệu tham khảo 78637)
Inhabits coastal waters. Ovoviviparous. Feeds on fish (Ref. 801).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Eggs | Sự sinh sản | Larvae
SAUP Database 2006 SAUP Database. www.seaaroundus.org. (Tài liệu tham khảo 356)
IUCN Red List Status
(Tài liệu tham khảo 130435: Version 2025-1)
CITES status (Tài liệu tham khảo 108899)
Not Evaluated
CMS (Tài liệu tham khảo 116361)
Not Evaluated
Threat to humans
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
| FishSource |
Các công cụ
Thêm thông tin
PhysiologyThành phần ô-xy
Human RelatedStamps, coins, misc.
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 18.3 - 29.1, mean 27.8 (based on 2036 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.43).
Fishing Vulnerability
High to very high vulnerability (67 of 100).
Price category
Unknown.