Aves |
Charadriiformes |
Alcidae
Environment: milieu / climate zone / Mức độ sâu / distribution range
Sinh thái học
; Mức độ sâu 0 - 110 m (Tài liệu tham khảo 126487). Temperate; 83°N - 22°N, 180°W - 180°E
Pacific Ocean, Atlantic Ocean and the Arctic. Temperate to polar.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Weight / Age
Chín muồi sinh dục: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 48.0 cm TL con đực/không giới tính; (Tài liệu tham khảo 8812); Khối lượng cực đại được công bố: 964.00 g (Tài liệu tham khảo 356)
Culmen: 4.25 cm; tarsus: 4.78 cm; wing: 22.41 cm.
Total Length: 43 to 48 cm; Wingspan: 71 to 81 cm (Ref. 8812). Pursuit diving; continental shelf; <170 km (Ref. 356).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Eggs | Sự sinh sản | Larvae
Barrett, R.T., M. Asheim and V. Bakken. 1997. (Tài liệu tham khảo 4085)
IUCN Red List Status
(Tài liệu tham khảo 130435: Version 2024-2)
CITES status (Tài liệu tham khảo 108899)
Not Evaluated
CMS (Tài liệu tham khảo 116361)
Not Evaluated
Threat to humans
Human uses
| FishSource |
Các công cụ
Thêm thông tin
Life cycleSự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Eggs
Egg development
Larvae
PhysiologyThành phần ô-xy
Human RelatedStamps, coins, misc.
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 0.1 - 9.5, mean 2.1 (based on 1549 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=10.41-45.19).
Fishing Vulnerability
Moderate vulnerability (38 of 100).
Price category
Unknown.