Aves |
Pelecaniformes |
Sulidae
Environment: milieu / climate zone / Mức độ sâu / distribution range
Sinh thái học
Tầng nổi; Mức độ sâu 0 - 15 m (Tài liệu tham khảo 126751). Subtropical
Indo-Pacific and Western Central Atlantic.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Weight / Age
Chín muồi sinh dục: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Tài liệu tham khảo 84934); Khối lượng cực đại được công bố: 1.8 kg (Tài liệu tham khảo 356)
Culmen: 12.7 cm; tarsus: 4.23 cm; wing: 41.91 cm.
Total Length: 64 to 74 cm; Wingspan: 132 to 150 cm (Ref. 8812). Pelagic (Ref. 356). Typically feeds inshore. Colonial breeder on marine islands. Gregarious; freely perches on buoys (Ref. 91362). Capture prey by plunge-diving (Refs. 356, 91362). Maturity at over 2 to 3 years (Ref. 91362).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Eggs | Sự sinh sản | Larvae
Li, X. 1990 Seabirds in China. Bulletin of Biology 4:8-11. (Tài liệu tham khảo 78638)
IUCN Red List Status
(Tài liệu tham khảo 130435: Version 2025-1)
CITES status (Tài liệu tham khảo 108899)
Not Evaluated
CMS (Tài liệu tham khảo 116361)
Not Evaluated
Threat to humans
Human uses
| FishSource |
Các công cụ
Thêm thông tin
Life cycleSự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Eggs
Egg development
Larvae
PhysiologyThành phần ô-xy
Human RelatedStamps, coins, misc.
Các nguồn internet
Estimates based on models
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=9.33-21.22).
Fishing Vulnerability
Moderate to high vulnerability (52 of 100).
Price category
Unknown.