Aethia pusilla   (Pallas, 1811)

Least auklet
Upload your photos 
Google image |

No photo available for this species.
No drawings available for Alcidae.

Classification / Names Common names | Synonyms | CoL | ITIS | WoRMS

| Charadriiformes | Alcidae

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Mức độ sâu 0 - 15 m (Ref. 61676).  Temperate; 68°N - 38°N, 136°E - 150°W (Ref. 125423)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Những chỉ dẫn

Northern Pacific and the Arctic: Alaska, Kuril Island and Canada. Temperate to polar.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 8812); Khối lượng cực đại được công bố: 84.00 g (Ref. 356)

Short description Hình thái học

Culmen: 1.482 cm; tarsus: 1.905 cm; wing: 10.16 cm.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Pursuit diving; open ocean far from shore (Ref. 356).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

SAUP Database. 2006. (Ref. 356)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 February 2020

CITES status (Ref. 108899)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

Human uses


| FishSource |

Các công cụ

Thêm thông tin

Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Các động vật ăn mồi
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Đẻ trứng
Sự sinh sản
Các trứng
Egg development
Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Hình thái học
Ấu trùng
Sự phong phú

Các nguồn internet

BHL | BOLD Systems | CISTI | DiscoverLife | FAO(Publication : search) | Fishipedia | GenBank (genome, nucleotide) | GloBI | Gomexsi | Google Books | Google Scholar | Google | PubMed | Cây Đời sống | Wikipedia (Go, tìm) | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Thích nghi nhanh (Ref. 69278): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=47.46-49.46).
Vulnerability (Ref. 71543): Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766): Unknown.