Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 90 - 180 m (Ref. 8). Tropical, preferred 20°C (Ref. 107945); 39°N - 23°N, 114°E - 127°E
Northwest Pacific: from Zhujiang estuary, China to western North Korea down to Jeju Island in South Korea, in the Yellow and Bohai Seas. Introduced in Japan through fisheries.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 3.9  range ? - ? cm Max length : 20.0 cm BL con đực/không giới tính; (Ref. 82068); 22.3 cm BL (female)
Maximum length (female) from Ref. 7537.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Members of the order Decapoda are mostly gonochoric. Mating behavior: Precopulatory courtship ritual is common (through olfactory and tactile cues); usually indirect sperm transfer.
Holthuis, L.B. 1980. (Ref. 8)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES status (Ref. 108899)
Not Evaluated
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Nuôi trồng thủy sản: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile | FishSource | Biển chung quanh ta
Các công cụ
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature
(Ref.
115969): 10.6 - 20.7, mean 15.6 (based on 17 cells).
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.45-1.31).
Prior r = 0.88, 95% CL = 0.58 - 1.32, Based on 2 data-limited stock assessments.
Vulnerability
Low vulnerability (12 of 100).