Sinh thái học của Cerceis pravipalma
 
Thông tin chủ yếu Schotte, M., B.F. Kensley and S. Shilling, 1995
Các chú thích Inhabits shallow waters (Ref. 3113). Recorded from intertidal zone to depth 25m, under stones, on stone blocks, amongst and on Sargassum, Padina, Hipnea spp. and other algae, among dead corals (Ref. 81176).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • exclusively in caves
Highighted items on the list are where Cerceis pravipalma may be found.

Habitat

Substrate Hard Bottom: rocky;
Substrate Ref. Kussakin, O.G. and M.V. Malyutina, 1993
Special habitats Beds: algae/seaweed;
Special habitats Ref. Kussakin, O.G. and M.V. Malyutina, 1993

Associations

Tài liệu tham khảo
Associations
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn
Feeding type Ref.
Nơi ăn mồi
Feeding habit Ref.

Trophic Level(s)

Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng
Từ các loại thức ăn
Tài liệu tham khảo
(thí dụ 9948)
(thí dụ cnidaria)
Comments & Corrections
 
 
Trở lại tìm kiếm