Advertisement

You can sponsor this page

Cucullaea labiata   (Solander, 1950)

Hooked ark

Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cucullaea labiata  AquaMaps  Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos 
| All pictures | Google image |
Image of Cucullaea labiata (Hooked ark)
Cucullaea labiata


Philippines country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: never/rarely | Ref:
Regulations: no regulations | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/rp.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Poutiers, J.M., 1998
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes (gen., sp.) | ITIS | CoL | WoRMS

> Arcida (Arks) > Cucullaeidae (cucullaeid ark shells)

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Mức độ sâu 5 - 252 m (Ref. 348), usually 15 - 150 m (Ref. 348).   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Những chỉ dẫn

Indo-West Pacific: from northwest Indian Ocean, to Papua New Guinea and Loyalty Islands; north to Japan and south to southern New South Wales.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 10.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 348); common length : 6.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 348)

Short description Hình thái học

Shell relatively thin but solid, inflated, inequilateral, roughly quadrate to subtrigonal in shape, with a rounded umbono-ventral keel and an obliquely truncated posterior margin; slightly inequivalve, left valve somewhat projecting beyond right along posterior and ventral margins. Umbones subcentral, prominent, on top of a well-developed trigonal cardinal area which is engraved by oblique, chevron-shaped grooves and covered with a black external ligament. Outer sculpture of numerous radial riblets and concentric threads forming a fine reticulation. Periostracum conspicuous, velvety. Hinge elongate, straightish dorsally and weakly arched ventrally, bearing a series of transverse, diverging outward teeth, and rather long, subhorizontal teeth at both ends, at least in adults. Interior of shell porcelaneous. Two subequal adductor muscle scars; inner margin of posterior scar on a projecting shelf. Pallial line without a sinus. Internal margins with a fine crenulation becoming obsolete in old individuals. Colour: outside of shell purple tan, with a yellowish periostracum. Inner side white, more or less strongly tinged with dark reddish brown posteriorly.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Members of the class Bivalvia are mostly gonochoric, some are protandric hermaphrodites. Life cycle: Embryos develop into free-swimming trocophore larvae, succeeded by the bivalve veliger, resembling a miniature clam.

Main reference Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Poutiers, J.M. 1998. (Ref. 348)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES status (Ref. 108899)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Human uses


| FishSource |

Các công cụ

Thêm thông tin

Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
Stocks
Sinh thái học
Thức ăn
Các loại thức ăn
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Các động vật ăn mồi
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Đẻ trứng
Sự sinh sản
Các trứng
Egg development
Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Hình thái học
Ấu trùng
Sự phong phú

Các nguồn internet

BHL | BOLD Systems | CISTI | DiscoverLife | FAO(Publication : search) | GenBank (genome, nucleotide) | GloBI | Gomexsi | Google Books | Google Scholar | Google | PubMed | Cây Đời sống | Wikipedia (Go, tìm) | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 20.7 - 29, mean 27.7 (based on 3394 cells).
Vulnerability (Ref. 71543): Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766): Unknown.